Thép tấm là loại thép thường được dùng trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, thùng, bồn xăng dầu, nồi hơi, cơ khí, các ngành xây dựng dân dụng, làm tủ điện, container, tủ đựng hồ sơ, tàu thuyền, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ, … vv.
Bảng giá thép tấm tôn Thái Nguyên cập nhật mới tháng 10-2015
SẮT TẤM, TÔN NHÁM, TÔN MÁI, THÉP BẢN MÃ CÁC LOẠI | ||||
1 |
Tôn tấm 1500×6000(2li đến 3li) China |
SS400 |
1,5×6 |
10.300.000 |
2 |
Tôn tấm 1500×6000 (4li đến 10li) China |
SS400 |
1,5×6 |
9.900.000 |
3 |
Tôn tấm 1500×6000 (12 đến 18li)China |
SS400 |
1,5×6 |
10.200.000 |
4 |
Tôn tấm 1500×6000 (20 đến 40li)China |
SS400 |
1,5×6 |
10.550.000 |
5 |
Tôn lá 0.5 li đến 1 li |
SS400 |
1,5×6 |
12.900.000 |
6 |
Tôn nhám 1500×6000 (2 – 2.5li) China |
SS400 |
1,5×6 |
11.500.000 |
7 |
Tôn lưới mắt cáo 1000×2000(2 đến 4 li) |
SS400 |
1×2 |
13.600.000 |
8 |
Lưới B40x40 (1 đến 3li) mạ Zn |
— |
Cuộn |
14.250.000 |
9 |
Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,35 li) |
— |
Theo Y/cầu |
56.000 |
10 |
Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,4 li) |
— |
Theo Y/cầu |
66.000 |
11 |
Tôn lợp màu khổ 1080 (t=0,45 li) |
— |
Theo Y/cầu |
79.000 |
12 |
Tôn úp nóc (mét dài) |
— |
Theo Y/cầu |
49.000 |
13 |
Mặt bích cắt theo kích thước |
CT3 |
Theo Y/cầu |
Call |
14 |
Ecu + Bulon neo các loại (d10 đến d40) |
C45 |
Theo Y/cầu |
Call |
15 |
Bản mã cắt theo kích thước (3 đến 12li) |
SS400 |
Theo Y/cầu |
Call |
16 |
Mạ kẽm nhúng nóng sắt thép các loại |
— |
Theo Y/cầu |
Call |