Để báo giá sắt thép xây dựng xem tại đây
Các cấu kiện thứ yếu có hai chức năng khác nhau: làm thanh chống để chịu phần tải trọng theo phương dọc trên nhà như tải trọng gió và động đất, đồng thời làm hệ giằng bên cho bản cánh nén của các cấu kiện khung chính do đó làm tăng khả năng chịu lực của hệ khung.
STT |
QUY CÁCH – CHỦNG LOẠI |
Mác thép |
Chiều dài (Mét) |
Đơn giá (Đồng/tấn) |
SẮT XÀ GỒ CHỮ U, CHỮ C ĐEN VÀ MẠ KẼM (CÁN NGUỘI) | ||||
1 |
Xà gồ U30, U65, U80 (t=1 đến 3 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
11.600.000 |
2 |
Xà gồ U100*50, U120*60 (t= 1,5 – 5li) |
SS400 |
4 đến 12 |
11.500.000 |
3 |
Xà gồ U150*60, U150*70 (t= 1.4- 5li) |
SS400 |
4 đến 12 |
10.800.000 |
4 |
Xà gồ U160, U175, U200 (t=2 đến 5 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
11.400.000 |
5 |
Xà gồ kẽm U30, U65, U80 (t=1 đến 3 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.600.000 |
6 |
Xà gồ kẽm U100x50, U120x60 (=>2,5li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.800.000 |
7 |
Xà gồ kẽm U150x60, U150x70 ( 2,5li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.600.000 |
8 |
Xà gồ kẽm U160, U175, U200 (đến 4 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.600.000 |
9 |
Xà gồ chữ C30, C65, C80 (t=1 đến 3 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
11.200.000 |
10 |
Xà gồ chữ C100*50*20, C120*60*20 |
SS400 |
4 đến 12 |
11.500.000 |
11 |
Xà gồ chữ C150*60*20, C160*70*30 |
SS400 |
4 đến 12 |
11.200.000 |
12 |
Xà gồ chữ C170, C180, C200 |
SS400 |
4 đến 12 |
10.900.000 |
13 |
Xà gồ kẽm U30, U65, U80 (t=1 đến 2 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
11.500.000 |
14 |
Xà gồ kẽm U100, U120 (t=1 đến 2,5 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.100.000 |
15 |
Xà gồ kẽm U150, U160 (t=2 đến 3 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.100.000 |
16 |
Xà gồ kẽm U180, U200 (t=2 đến 4 li) |
SS400 |
4 đến 12 |
12.000.000 |