Bảng giá thép miền nam cập nhật đầy đủ nhất trong ngày qua, báo giá chính xác và tốt nhất của tất cả các doanh nghiệp thép trong cả nước.
Thép miền nam đáp ứng yêu cầu phát triển quan hệ kinh tế quốc tế theo hướng hội nhập, vượt qua rào cản kỹ thuật trong thương mại trong quá trình hợp tác trao đổi hàng hoá
Các kết quả thử nghiệm tại công ty được thừa nhận, không phải thử nghiệm lặp lại nhiều lần tại các phòng thử nghiệm khác, không phân biệt hàng hóa được sản xuất trong nước hay nhập khẩu.
Công ty Thép Miền Nam đã xây dựng Hệ thống Quản lý Chất lượng phù hợp theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008 và Hệ thống Quản lý Phòng thử nghiệm phù hợp tiêu chuẩn ISO/IEC17025 : 2005
Công ty Thép Miền Nam tiền thân là Nhà máy Thép Phú Mỹ, hiện nay là chi nhánh của Tổng Công ty Thép Việt Nam – Công ty cổ phần. Tọa lạc tại KCN Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu.
Công ty Thép Miền Nam được Tổng Công ty Thép Việt Nam – Công ty cổ phần đầu tư với một dây chuyền hiện đại khép kín bao gồm:
- Xưởng luyện có công suất 500.000T/năm;
- Xưởng cán có công suất 400.000T/năm;
- Cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm bao gồm 01 bến tàu với tải trọng 50.000 WDT và 1 bến xà lan 500T nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng cao về xây dựng của cả nước.
Thép miền nam có các loại thép sau :
- Thép cuộn miền nam
- Thép thanh vằn
- Thép thanh tròn trơn
- Thép Góc & Thép U
- Phôi thép
- Oxy thương phẩm
Bảng báo giá tượng trưng của thép miền nam các bạn tham khảo ( Bảng giá thép chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá quý khách hãy liên hệ trực tiếp với doanh nghiệp bên dưới )
STT | TÊN HÀNG | ĐVT | Khối lượng/cây | Đơn giá đ/kg |
Đơn giá đ/cây |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12,975 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12,975 | ||
03 | Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 12,725 | 91,747 |
04 | Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 12,600 | 130,914 |
05 | Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.13 | 12,600 | 178,038 |
06 | Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.47 | 12,600 | 232,722 |
07 | Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 12,600 | 294,588 |
08 | Thép Ø 20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 12,600 | 363,510 |
09 | Thép Ø 22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 12,600 | 439,866 |
10 | Thép Ø 25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 12,600 | 568,134 |
11 | Thép Ø 28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 12,600 | 712,656 |
12 | Thép Ø 32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 12,600 | 930,258 |
Chú ý | Thép cuộn giao qua cân, Thép cây đếm cây nhân theo barem thương mại | ||||
Đinh: 20.000 | Đ/Kg | ||||
Kẽm: 18.000 | Đ/Kg |
CHÍNH SÁCH CHUNG
|
Giá chưa VAT | ||||
|
|||||
|
|||||
|
Mỗi một nhà phân phối sắt thép miền nam sẽ có một bảng giá chiếc khấu khác nhau, cho người mua và cho người giới thiệu… Các bạn có thể xem thêm bảng giá của công ty bên dưới