Nhằm tránh mua và sử dụng loại thép giả, kém chất lượng đang được bán trên thị trường, nay chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn biết tiêu chuẩn chất lượng và cách nhận biết thép Việt Nhật – Vina Kyoei chính hãng.
Tiêu chuẩn chất lượng thép Vina Kyoei:
Tiêu chuẩn chất lượng thép việt nhật |
Để nhận biết đúng là thép Vina Kyoei xin chú ý các điểm sau:
– Chiều dài của mỗi thanh thép là 11,7m
– Hình dấu thập nổi (còn gọi là “Hoa mai”) trên thanh thép
Các bạn hãy xem tiêu chuẩn chất lượng của thép việt nhật bên dưới:
1 | Mác thép |
Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3112 – SD295A
và JIS: G3112 – SD390
|
2 | Đường kính | 10mm/12mm/14mm/16mm/20mm/22mm/25mm/28mm/32mm/36mm/43mm/51mm |
3 | Chiều dài thanh | 11.7 m |
4 | Đóng bó | Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 2,5 tấn |
Số đo đường kính trong và ngoài (để tham khảo) thể hiện trong bảng sau:
D10 | D12 | D14 | D16 | D18 | D20 | D22 | D25 | D28 | D32 | D36 | D43 | D51 | |
I (mm) | 9,3 | 11,2 | 13,1 | 14,9 | 16,8 | 18,6 | 20,5 | 23,3 | 26,1 | 29,8 | 34,8 | 40,2 | 48,7 |
J (mm) | 10,9 | 13,0 | 15,1 | 17,3 | 19,4 | 21,6 | 23,7 | 27,1 | 30,3 | 34,6 | 39,8 | 46,4 | 56,7 |
Đặc điểm nhận biết thép chính hãng Việt Nhật – Vina Kyoei:
Đối với thép gân: Trên thanh thép phải có dấu thập nổi hay còn gọi là “Hoa mai”, chỉ số đường kính ở mặt đối diện gữa 2 “Hoa mai”. Khoảng cách giữa 2 “ Hoa mai” hay chỉ số đường kính liên tiếp nhau từ 1m đến 1,2m.
Dấu hiệu nhận biết thép gân Việt Nhật – Vina Kyoei
Đối với thép cuộn: Trên bề mặt phải có dấu thập nổi (hay còn gọi là “Hoa Mai“), khoảng cách giữa 2 “Hoa Mai” liên tiếp nhau là 0,5m đến 0,543m tuỳ theo đường kính trục cán.
Dấu hiệu nhận biết thép cuộn Việt Nhật – Vina Kyoei
Trọng lượng riêng của thép xây dựng Việt Nhật ( giá mang tính chất tham khảo )
TÊN HÀNG |
KL/CÂY |
ĐƠN GIÁ/KG |
ĐƠN GIÁ/CÂY |
Ø6 cuộn |
14.000đ |
||
Ø8 cuộn |
14.000đ |
||
Ø 10 |
7.21 |
14.700 |
105.987 |
Ø 12 |
10.39 |
14.700 |
152.733 |
Ø 14 |
14.13 |
14.700 |
207.711 |
Ø 16 |
18.47 |
14.700 |
271.509 |
Ø 18 |
23.38 |
14.700 |
343.686 |
Ø 20 |
28.85 |
14.700 |
424.095 |
Ø 22 |
34.91 |
14.700 |
513.177 |
Ø 25 |
45.09 |
14.700 |
662.823 |
Ø 28 |
56.56 |
14.700 |
831.432 |
Ø 32 |
73.83 |
14.700 |
1.085.301 |
Giá thép xây dựng Việt Nhật
Được đánh giá là sản phẩm đạt chất lượng cao cho ngành xây dựng. Thép Việt Nhật luôn đảm bảo giá cả trên thị trường ổn định, phù hợp và cạnh tranh với nhiều công ty sản xuất thép xây dựng khác.
Tại sao nên chọn thép xây dựng Việt Nhật
-Thép phù hợp với các công trình xây dựng dân dụng
-Mang lại chất lượng kinh tế, chi phí trung bình mà đảm bảo chất lượng
-Với công suất lớn và công nghệ sản xuất hiện đại, thép xây dựng Việt Nhật đáp ứng được tối đa nhu cầu của người sử dụng
-Luôn hướng tới một môi trường thân thiện, xanh, sạch, đẹp.